TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
I | NHÓM NGÀNH 1 | ||
1 | 7640101 | Thú y | Thú y |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | – Công nghệ thực phẩm – Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm |
4 | 7620105 | Chăn nuôi | – Chăn nuôi – Thú y; – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi; – Khoa học vật nuôi |
5 | 7620105P | Chăn nuôi (POHE) | Chăn nuôi – Thú y |
6 | 7420201P | Công nghệ sinh học (POHE) | Nấm ăn và Nấm dược liệu |
7 | 7620113P | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che – Thiết kế và tạo dựng cảnh quan – Marketing và thương mại – Nông nghiệp đô thị |
II | NHÓM NGÀNH 2 (Các ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh) | ||
1 | 7420201E | Công nghệ sinh học chất lượng cao | Công nghệ sinh học chất lượng cao |
2 | 7620111T | Khoa học cây trồng tiên tiến | Khoa học cây trồng tiên tiến |
3 | 7340102T | Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến | Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
4 | 7620115E | Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao | Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao |
5 | 7310101E | Kinh tế tài chính chất lượng cao | Kinh tế tài chính chất lượng cao |
III | NHÓM NGÀNH 3 | ||
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | – Khoa học cây trồng – Chọn giống cây trồng – Khoa học cây dược liệu |
3 | 7620103 | Khoa học đất | – Khoa học đất – Nông hóa – thổ nhưỡng |
4 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | Kinh doanh nông nghiệp |
5 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | – Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường |
6 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | Nông nghiệp công nghệ cao |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | – Nuôi trồng thủy sản – Bệnh học thủy sản |
8 | 7620116 | Phát triển nông thôn | Phát triển nông thôn |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | – Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – An toàn thông tin |
10 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | Công nghệ sau thu hoạch |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | – Cơ khí nông nghiệp – Cơ khí động lực – Cơ khí chế tạo máy – Cơ khí thực phẩm |
14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | – Công trình – Kỹ thuật hạ tầng cơ sở) |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | – Hệ thống điện – Tự động hóa |
16 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | Kỹ thuật tài nguyên nước |
17 | 7310101 | Kinh tế | – Kinh tế – Kinh tế phát triển – Quản lý kinh tế |
18 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | – Kinh tế đầu tư – Kế hoạch và đầu tư |
19 | 7340301 | Kế toán | – Kế toán doanh nghiệp – Kế toán kiểm toán |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh – Quản trị marketing – Quản trị tài chính |
21 | 7310301 | Xã hội học | Xã hội học |
22 | 7440301 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường |
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | – Quản lý đất đai – Quản lý bất động sản |
24 | 7540108 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
25 | 7620101P | Nông nghiệp (POHE) | – Nông học – Khuyến nông |
26 | 7620116P | Phát triển nông thôn (POHE) | – Công tác xã hội trong phát triển nông thôn – Quản lý phát triển nông thôn – Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông |
27 | 7480201P | Công nghệ thông tin (POHE) | – Công nghệ phần mềm – Mạng máy tính và Web – Toán tin ứng dụng |
28 | 7520103P | Kỹ thuật cơ khí (POHE) | – Công nghệ và Thiết bị thực phẩm – Máy và Thiết bị thực phẩm |
29 | 7340301P | Kế toán (POHE) | – Kế toán doanh nghiệp – Kế toán kiểm toán |
30 | 7220201P | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh |
IV | NHÓM NGÀNH 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
1 | 7140215P | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE) | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE) |