PHỤ LỤC 1: ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
(Kèm theo Thông báo số 169/TB-HVN ngày 09/02/2023)
TT |
Nhóm ngành/ ngành |
Số lượng |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
||
Phương thức XT 3 |
Phương thức XT4 |
|||||
Học bạ |
Kết hợp 2 (điểm học bạ) |
Kết hợp 3 (điểm thi TN THPT) |
||||
HVN01 | Thú y |
500 |
22 |
22 |
Học viện sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
Thú y | ||||||
HVN02 | Chăn nuôi thú y – thuỷ sản |
220 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Bệnh học thủy sản (Thú y Thủy sản) | ||||||
Chăn nuôi | ||||||
Chăn nuôi thú y | ||||||
Nuôi trồng thủy sản | ||||||
HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị |
240 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu) | ||||||
Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh) | ||||||
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn) | ||||||
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) | ||||||
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng) | ||||||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan) | ||||||
Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị) | ||||||
Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất) | ||||||
HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử |
310 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||||||
HVN05 | Kỹ thuật cơ khí |
50 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Kỹ thuật cơ khí | ||||||
HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá |
140 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Kỹ thuật điện | ||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||||||
HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
500 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||||||
HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
1680 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Quản trị kinh doanh | ||||||
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) | ||||||
Kế toán | ||||||
Tài chính – Ngân hàng | ||||||
Quản lý và phát triển du lịch | ||||||
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế) | ||||||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||||||
HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
150 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Công nghệ sinh học | ||||||
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh) | ||||||
Công nghệ sinh dược | ||||||
HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
270 |
23 |
23 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Công nghệ thực phẩm | ||||||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||||||
HVN11 | Kinh tế và Quản lý |
560 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Kinh tế tài chính | ||||||
Kinh tế tài chính dạy bằng tiếng Anh | ||||||
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey – New Zealand (dạy bằng tiếng Anh) | ||||||
Kinh tế | ||||||
Kinh tế đầu tư | ||||||
Kinh tế số | ||||||
Quản lý kinh tế | ||||||
HVN12 | Xã hội học |
40 |
21 |
21 |
A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Xã hội học (Xã hội học kinh tế) | ||||||
HVN13 | Luật |
160 |
22 |
22 |
A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Luật | ||||||
HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
600 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Công nghệ thông tin | ||||||
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | ||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||||||
HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
200 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Quản lý bất động sản | ||||||
Quản lý đất đai | ||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | ||||||
HVN16 | Khoa học môi trường |
40 |
21 |
21 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|
Khoa học môi trường | ||||||
HVN17 | Ngôn ngữ Anh |
180 |
21 |
21 |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
|
Ngôn ngữ Anh | ||||||
HVN18 | Sư phạm công nghệ |
20 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
Sư phạm công nghệ | ||||||
Tổng |
5860 |