Back

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025

I. THÔNG TIN CHUNG

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (trước đây là Trường Đại học Nông nghiệp I – Hà Nội, mã trường HVN), là trường đại học công lập trọng điểm quốc gia, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với các bậc đại học, thạc sĩ và tiến sĩ, đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ xã hội. Các chương trình đào tạo của Học viện luôn được đổi mới, hội nhập quốc tế, nhiều chương trình đào tạo đã được kiểm định và đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế AUN-QA; Tỷ lệ sinh viên có việc làm trong 12 tháng sau khi tốt nghiệp trong những năm gần đây luôn lớn hơn 97%, nhiều cựu sinh viên đã là cán bộ lãnh đạo chủ chốt của nhiều tỉnh thành, các cơ quan trung ương và nhiều doanh nghiệp lớn.

Học viện vinh dự được đón tiếp nhiều đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước về thăm và giao nhiệm vụ cho cán bộ, viên chức và sinh viên Học viện. Vượt qua bao khó khăn cùng sự nỗ lực không ngừng nghỉ, Học viện đã vinh dự được Nhà nước tặng nhiều phần thưởng cao quý: Huân chương Hồ Chí Minh, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng trong thời kỳ đổi mới; Huân chương Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chương Kháng chiến hạng Ba và nhiều phần thưởng cao quý khác.

XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY

Với triết lý giáo dục Rèn Luyện Hun Đúc Nhân Tài, ngoài việc trang bị kiến thức chuyên môn, tiếng Anh, tin học, Học viện còn trang bị cho sinh viên các kiến thức về kỹ năng mềm như Kỹ năng khởi nghiệp, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý… và nhiều kỹ năng mềm khác, phù hợp với yêu cầu của xã hội.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đóng tại Hà Nội trên diện tích gần 200 ha, là nơi có giao thông, điều kiện sống và sinh hoạt thuận lợi. Học viện có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tâm huyết với nghề được đào tạo bài bản tại các nước có nền khoa học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.

XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY

Năm 2025, Học viện dự kiến tuyển sinh đại học hệ chính quy như sau:

II. NHÓM NGÀNH/NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

2.1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

TT

Nhóm ngành/ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu 2025

HVN01

Thú y

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lý

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

5. Toán, Vật lý, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

650

 

Thú y

HVN02

Chăn nuôi thú y – Thuỷ sản

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lý

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

180

 

Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản)

 

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi thú y

 

Nuôi trồng thủy sản

HVN03

Nông nghiệp

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lý

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

5. Toán, Vật lý, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

150

 

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu)

 

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn)

 

Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng)

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan)

 

Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị)

 

Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)

HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Công nghệ

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

520

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Công nghệ

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

140

 

Kỹ thuật cơ khí

HVN06

Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Công nghệ

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

260

 

Kỹ thuật điện

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

HVN07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn

4. Toán, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

600

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

HVN08

Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn

4. Toán, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

2089

 

 

Quản trị kinh doanh

 

Kế toán

 

Tài chính – Ngân hàng

 

Quản lý và phát triển du lịch

 

Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế)

 

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

HVN09

Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lý

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

5. Toán, Vật lý, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

130

 

 

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ sinh dược

HVN10

Công nghệ thực phẩm và Chế biến

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lý

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

5. Toán, Vật lý, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

430

 

Công nghệ thực phẩm

 

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

HVN11

Kinh tế và Quản lý

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn

4. Toán, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

600

 

 

Kinh tế tài chính

 

Kinh tế

 

Kinh tế đầu tư

 

Kinh tế số

 

Quản lý kinh tế

HVN12

Xã hội học

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

5. Ngữ văn, Toán, Lịch sử

6. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

7. Ngữ văn, Toán, Vật lý

8. Ngữ văn, Toán, Công nghệ

9. Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL

100

 

Xã hội học (Xã hội học kinh tế)

HVN13

Luật

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

5. Ngữ văn, Toán, Lịch sử

6. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

7. Ngữ văn, Toán, Vật lý

8. Ngữ văn, Toán, Công nghệ

9. Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL

220

 

Luật (Luật kinh tế)

HVN14

Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Công nghệ

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Tin học

7. Toán, Ngữ văn, Hóa học

8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

9. Toán, Ngữ văn, Địa lý

500

 

Công nghệ thông tin

 

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn

4. Toán, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

230

 

Quản lý bất động sản

 

Quản lý đất đai

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

HVN16

Khoa học môi trường

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lý

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

5. Toán, Vật lý, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

50

 

Khoa học môi trường

HVN17

Ngôn ngữ Anh

1. Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử

2. Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý

3. Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý

4. Tiếng Anh, Ngữ văn, Công nghệ

5. Tiếng Anh, Ngữ văn, GDKT&PL

6. Tiếng Anh, Toán, Lịch sử

7. Tiếng Anh, Toán, Địa lý

8. Tiếng Anh, Toán, Vật lý

9. Tiếng Anh, Toán, Công nghệ

310

 

Ngôn ngữ Anh

HVN18

Sư phạm công nghệ

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Công nghệ

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, Công nghệ

30

 

Sư phạm công nghệ

 

Tổng*

 

7189

Ghi chú: Môn 1 là môn có vị trí đầu tiên trong các tổ hợp xét tuyển trên và được nhân hệ số 2 để tính điểm xét tuyển cho tất cả các phương thức; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá chỉ tiêu đào tạo tối đa theo quy định để đáp ứng nhu cầu người học.

2.2. Chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)

TT

Nhóm ngành/ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu 2025

HVN03

Nông học

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lý

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

5. Toán, Vật lý, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

30

 

Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh)

 

Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)

HVN08

Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn

4. Toán, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

20

 

Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)

HVN09

Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lý

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

5. Toán, Vật lý, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

20

 

Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh)

HVN11

Kinh tế và Quản lý

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn

4. Toán, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

30

 

Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

 

Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey-New Zealand (dạy bằng tiếng Anh)

Ghi chú: Môn 1 là môn có vị trí đầu tiên trong các tổ hợp xét tuyển trên và được nhân hệ số 2 để tính điểm xét tuyển cho tất cả các phương thức; Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển.

III. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.

IV. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Ghi chú:

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng của khối ngành Sư phạm được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GĐ&ĐT đối với tất cả các phương thức xét tuyển.

– Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

V. THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN

– Đợt 1: Từ 15/2/2025 đến 15/4/2025, thời gian thi dự kiện vào 25-30/4/2025.

Link: https://forms.gle/AxYdXXQmW8tcesxK8.

– Đợt 2: Từ 1/5/2025 đến 25/5/2025, thời gian thi dự kiện vào 27-30/5/2025.

Link: https://forms.gle/hkyjLEzrLJmvbNjT6.

– Đợt 3: Từ 01/6/2025 đến 20/7/2025, thời gian thi dự kiến vào 21-25/7/2025.

Link: https://forms.gle/yan7L5oDu7RW62Yt5

Học viện có chính sách học bổng đa dạng nhằm khuyến khích học tập, hỗ trợ sinh viên tài năng và giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Ngoài ra, Học viện còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp và cung cấp cơ hội du học quốc tế cho sinh viên xuất sắc. Thí sinh đăng ký để nhận được các thông tin tư vấn đối với Tân sinh viên khóa 70 của Học viện như sau:

* Thời gian: Từ 01/03/2025 đến 29/04/2025

* Hình thức: Truy cập và đăng ký tại link sau: https://forms.gle/qFH66D7o37Fppgzu9

5.3.1. Thời gian xét tuyển

a. Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

* Đối với tuyển thẳng có điều kiện (xét tuyển sớm)

TT

Nội dung

Đợt 1

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

01/05 – 20/06/2025

2

Thông báo kết quả xét tuyển

25 – 28/06/2025

b. Phương thức 3 (Xét học bạ) và Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp)

TT

Nội dung

Đợt 1 (xét tuyển sớm)

Đợt 2

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

01/05 – 20/06/2025

25/06 – 30/07/2025

2

Thông báo kết quả xét tuyển

25 – 28/06/2025

Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo

Thí sinh là người nước ngoài được xét tuyển thẳng khi đạt hồ sơ và điều kiện, tiêu chuẩn xét tuyển theo quy định.

Học viện sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trong Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển đăng tải thông tin trên website: http://daotao.vnua.edu.vn/#/dkxettuyen  và  https://tuyensinh.vnua.edu.vn.

Thí sinh điền thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1 (Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT): Đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1 tuyển thẳng đối với học sinh giỏi và có thành tích vượt trội thì đăng ký theo mẫu phiếu: PHIÊU TT

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (Xét học bạ) thì đăng ký theo mẫu phiếu: PHIẾU HB

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4 (Xét kết hợp) thì đăng ký theo mẫu phiếu: PHIẾU KH

 

  •   Học phí được thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước (Phụ lục 1).

  • Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ xét tuyển.

  • Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:

    + Trực tuyến tại website: https://tuyensinh.vnua.edu.vn/dkxt/

    + Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Tầng 1, Tòa nhà Trung tâm);

    + Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

VI. ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ SINH VIÊN

VII. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Để được tư vấn đầy đủ về thông tin tuyển sinh năm 2025, liên hệ với số điện thoại: 024.6261.7578 hoặc 0961.926.639 / 0961.926.939

Địa chỉ liên hệ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội.

Website: www.vnua.edu.vn; http://tuyensinh.vnua.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhvnua.edu.vn