Back

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023

I. THÔNG TIN CHUNG

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (trước đây là Trường Đại học Nông nghiệp I – Hà Nội, mã trường HVN), là trường đại học công lập trọng điểm quốc gia, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với các bậc đại học, thạc sĩ và tiến sĩ, đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ xã hội. Các chương trình đào tạo của Học viện luôn được đổi mới, hội nhập quốc tế, nhiều chương trình đào tạo đã được kiểm định và đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế AUN-QA; Theo kết quả kiểm định Học viện năm 2022, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 1 năm tốt nghiệp là 97,36%, nhiều cựu sinh viên đã là cán bộ lãnh đạo chủ chốt của nhiều tỉnh thành, các cơ quan trung ương và nhiều doanh nghiệp lớn.

Học viện vinh dự được đón tiếp nhiều đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước về thăm và giao nhiệm vụ cho cán bộ, viên chức và sinh viên Học viện. Vượt qua bao khó khăn cùng sự nỗ lực không ngừng nghỉ, Học viện đã vinh dự được Nhà nước tặng nhiều phần thưởng cao quý: Huân chương Hồ Chí Minh, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng trong thời kỳ đổi mới; Huân chương Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chương Kháng chiến hạng Ba và nhiều phần thưởng cao quý khác.

XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY

Với triết lý giáo dục Rèn Luyện Hun Đúc Nhân Tài, ngoài việc trang bị kiến thức chuyên môn, tiếng Anh, tin học, Học viện còn trang bị cho sinh viên các kiến thức về kỹ năng mềm như Kỹ năng khởi nghiệp, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý… và nhiều kỹ năng mềm khác, phù hợp với yêu cầu của xã hội.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đóng tại Hà Nội trên diện tích gần 200 ha, là nơi có giao thông, điều kiện sống và sinh hoạt thuận lợi. Học viện có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tâm huyết với nghề được đào tạo bài bản tại các nước có nền khoa học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.

XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY

Năm 2023, Học viện dự kiến tuyển sinh đại học hệ chính quy như sau:

II. NHÓM NGÀNH/NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

TT

Nhóm ngành/ngành

Số lượng

Tổ hợp xét tuyển

HVN01

Thú y

500

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Thú y

 

HVN02

Chăn nuôi thú y – Thuỷ sản

220

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
B08
(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản)

 

 

Chăn nuôi

 

 

Chăn nuôi thú y

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

HVN03

Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị

240

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu)

 

 

Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

Kinh tế nông nghiệp
(Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn)

 

 

Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng)

 

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

(Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan)

 

 

Nông nghiệp công nghệ cao
(Nông nghiệp đô thị)

 

 

Khoa học đất
(Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)

 

HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử

310

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

50

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Kỹ thuật cơ khí

 

HVN06

Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá

140

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Kỹ thuật điện

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

HVN07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

500

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

HVN08

Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch

1680

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Quản trị kinh doanh

 

 

Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

Kế toán

 

 

Tài chính – Ngân hàng

 

 

Quản lý và phát triển du lịch

 

 

Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế)

 

 

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

 

HVN09

Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu

150

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
B08
(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ sinh học

 

 

Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

Công nghệ sinh dược

 

HVN10

Công nghệ thực phẩm và Chế biến

270

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D07
(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

 

HVN11

Kinh tế và Quản lý

560

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
C04
(Ngữ văn, Toán, Địa lí)
D07
(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Kinh tế tài chính

 

 

Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey – New Zealand (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

Kinh tế

 

 

Kinh tế đầu tư

 

 

Kinh tế số

 

 

Quản lý kinh tế

 

HVN12

Xã hội học

40

A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C00
(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Xã hội học (Xã hội học kinh tế)

 

 

HVN13

Luật

160

A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C00
(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Luật (Luật kinh tế)

 

HVN14

Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

600

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ thông tin

 

 

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường

200

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Quản lý bất động sản

 

 

Quản lý đất đai

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

HVN16

Khoa học môi trường

40

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Khoa học môi trường

 

HVN17

Ngôn ngữ Anh

180

D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07
(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D14
(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15
(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)

 

Ngôn ngữ Anh

 

HVN18

Sư phạm công nghệ

20

A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Sư phạm công nghệ

 

 

Tổng*

5860

 

Ghi chú: Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá năng lực tuyển sinh để đáp ứng nhu cầu người học; GDCD – Giáo dục công dân.

III. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ NGÀNH XÉT TUYỂN

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.

IV. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Ghi chú:

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng của khối ngành Sư phạm được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GĐ&ĐT đối với tất cả các phương thức xét tuyển.

– Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định.

V. THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN

Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

TT

Nội dung

Đợt 1

Đợt 2

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

04/04 – 25/05/2023

01/06 – 04/07/2023

2

Thông báo kết quả xét tuyển

26 – 31/05/2023

06 – 07/07/2023

Ghi chú: Thời gian xét tuyển có thể điều chỉnh theo lịch xét tuyển đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.

Học viện sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trong Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển đăng tải thông tin trên website https://daotao.vnua.edu.vn/xettuyenhttps://tuyensinh.vnua.edu.vn.

Thí sinh điền thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1 (Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT): Đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (Xét học bạ) PHIẾU 1-1 (Đợt 1), PHIẾU 1-2 (Đợt 2).

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4 (Xét kết hợp) PHIẾU 1-1KH (Đợt 1), PHIẾU 1-2KH (Đợt 2).

•  Học phí được thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước (Phụ lục 2).

•  Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ xét tuyển.

•  Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:

+ Trực tuyến tại website: https://tuyensinh.vnua.edu.vn/dkxt/

+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính);

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

VI. ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ SINH VIÊN

VII. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Để được tư vấn đầy đủ về thông tin tuyển sinh năm 2023, liên hệ với số điện thoại: 024.6261.7578/ 024.6261.7520 hoặc 0961.926.639/0961.926.939

Địa chỉ liên hệ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội.

Website: www.vnua.edu.vnhttp://tuyensinh.vnua.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhvnua.edu.vn