Back

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025

I. THÔNG TIN CHUNG

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (trước đây là Trường Đại học Nông nghiệp I – Hà Nội, mã trường HVN) là trường đại học công lập trọng điểm quốc gia, có bề dày truyền thống và uy tín hàng đầu trong đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao tri thức. Với hệ thống đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực ở cả ba trình độ: đại học, thạc sĩ và tiến sĩ, Học viện cam kết cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển và hội nhập quốc tế. Học viện không ngừng đổi mới sáng tạo, thúc đẩy chuyển đổi số, ứng dụng các thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 trong giáo dục đại học và nghiên cứu khoa học, qua đó đóng góp thiết thực vào sự phát triển bền vững của đất nước.

Các chương trình đào tạo của Học viện luôn được cập nhật theo định hướng hiện đại, hội nhập quốc tế, nhiều chương trình đã được kiểm định và đạt chuẩn chất lượng khu vực theo bộ tiêu chí AUN-QA. Tỷ lệ sinh viên có việc làm trong vòng 12 tháng sau tốt nghiệp luôn đạt trên 97%, minh chứng cho chất lượng đào tạo và sự tin cậy của nhà tuyển dụng. Nhiều cựu sinh viên của Học viện đã trở thành cán bộ lãnh đạo chủ chốt tại các bộ, ban, ngành Trung ương, địa phương và giữ vị trí quan trọng trong các tập đoàn, doanh nghiệp lớn.

Trong suốt hành trình phát triển, Học viện vinh dự được đón tiếp nhiều đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước về thăm và giao nhiệm vụ. Với những đóng góp xuất sắc cho sự nghiệp giáo dục và phát triển đất nước, Học viện đã được trao tặng nhiều phần thưởng cao quý như: Huân chương Hồ Chí Minh, danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới, Huân chương Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chương Kháng chiến hạng Ba và nhiều phần thưởng khác của Nhà nước và Chính phủ.

XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY

Với triết lý giáo dục Rèn luyện – Hun đúc – Nhân tài, Học viện không chỉ chú trọng trang bị kiến thức chuyên môn vững vàng, trình độ tiếng Anh và công nghệ thông tin, mà còn đặc biệt quan tâm phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên. Các kỹ năng như khởi nghiệp, hội nhập quốc tế, tìm kiếm việc làm, lãnh đạo, quản lý và nhiều kỹ năng thiết yếu khác được tích hợp trong chương trình đào tạo, giúp sinh viên tự tin, chủ động thích ứng với môi trường làm việc hiện đại.

Toạ lạc tại Hà Nội với khuôn viên rộng gần 200 ha, Học viện có điều kiện học tập, sinh hoạt thuận lợi với hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Đội ngũ giảng viên của Học viện là những chuyên gia đầu ngành, giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản tại các quốc gia có nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, luôn tận tâm trong giảng dạy và đồng hành cùng sinh viên trong suốt quá trình học tập và trưởng thành.

XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY

Năm 2025, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tiếp tục triển khai công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy với nhiều phương thức linh hoạt, phù hợp với năng lực, nguyện vọng và điều kiện của thí sinh trên cả nước.

II. NHÓM NGÀNH/NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

2.1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

TTNhóm ngành/ngànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 2025
HVN01Thú y

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

645
 Thú y
HVN02Chăn nuôi thú y – Thuỷ sản

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ (X03; X04)

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

180
 Chăn nuôi
Chăn nuôi thú y
Nuôi trồng thủy sản
Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản)
HVN03Nông nghiệp và cảnh quan

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

145
 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu)
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng)
Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị)
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan)
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn)
Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)
HVN04Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

520
 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
HVN05Kỹ thuật cơ khí

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

140
 Kỹ thuật cơ khí
HVN06Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

260
 Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN07Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

600
 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
HVN08Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mại

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

2069
 Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý và phát triển du lịch
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế)
HVN09Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

4. Toán, Sinh học, Địa lý (B02)

5. Toán, Sinh học, GDKT&PL (X13)

6. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

7. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

8. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

130
 Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh dược
HVN10Công nghệ thực phẩm và Chế biến

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

420
 Công nghệ thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN11Kinh tế và Quản lý

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

595
 Kinh tế
Kinh tế tài chính
Kinh tế đầu tư
Kinh tế số
Quản lý kinh tế
HVN12Xã hội học

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL (X70)

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

5. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

6. Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)

7. Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)

8. Ngữ văn, Toán, Công nghệ (X03; X04)

9. Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL (X74)

100
 Xã hội học (Xã hội học kinh tế)
HVN13Luật

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL (X70)

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

5. Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)

6. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

7. Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)

8. Ngữ văn, Toán, Công nghệ (X03; X04)

9. Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL (X74)

220
 Luật (Luật kinh tế)
HVN14Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Tin học (X02)

7. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

9. Toán, Ngữ văn, Công nghệ (X03; X04)

495
 Công nghệ thông tin
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN15Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

230
 Quản lý đất đai
Quản lý bất động sản
Quản lý tài nguyên và môi trường
HVN16Khoa học môi trường

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

50
 Khoa học môi trường
HVN17Ngôn ngữ Anh

1. Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử (D14)

3. Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý (D15)

4. Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý (D11)

5. Tiếng Anh, Ngữ văn, GDKT&PL (X78)

6. Tiếng Anh, Toán, Lịch sử (D09)

7. Tiếng Anh, Toán, Địa lý (D10)

8. Tiếng Anh, Toán, Vật lý (A01)

9. Tiếng Anh, Toán, GDKT&PL (X25)

310
 Ngôn ngữ Anh
HVN18Sư phạm công nghệ

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

4. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

5. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

9. Toán, Ngữ văn, Công nghệ (X03; X04)

30
 Sư phạm công nghệ
HVN19Du lịch

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

50
 Du lịch
 Tổng* 7189

Ghi chú: Môn 1 là môn có vị trí đầu tiên trong các tổ hợp xét tuyển trên và được nhân hệ số 2 để tính điểm xét tuyển cho tất cả các phương thức; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá chỉ tiêu đào tạo tối đa theo quy định để đáp ứng nhu cầu người học.

2.2. Chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)

TTNhóm ngành/ngànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 2025
HVN03Nông nghiệp và cảnh quan

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

5. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

30
 Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
HVN08Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mại

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

20
 Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
HVN09Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Hóa học, Vật lý (A00)

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

4. Toán, Sinh học, Địa lý (B02)

5. Toán, Sinh học, GDKT&PL (X13)

6. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

7. Toán, Vật lý, Công nghệ (X07; X08)

8. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

20
 Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh)
HVN11Kinh tế và Quản lý

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

4. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

8. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01)

30
 Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey-New Zealand (dạy bằng tiếng Anh)

Ghi chú: Môn 1 là môn có vị trí đầu tiên trong các tổ hợp xét tuyển trên và được nhân hệ số 2 để tính điểm xét tuyển cho tất cả các phương thức; Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển.

III. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.

IV. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

V. THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN

– Đợt 1: Từ 15/2/2025 đến 15/4/2025, thời gian thi dự kiện vào 25-29/4/2025.

Link: https://forms.gle/AxYdXXQmW8tcesxK8.

– Đợt 2: Từ 1/5/2025 đến 25/5/2025, thời gian thi dự kiện vào 27-30/5/2025.

Link: https://forms.gle/hkyjLEzrLJmvbNjT6.

– Đợt 3: Từ 01/6/2025 đến 05/7/2025, thời gian thi dự kiến vào 08-10/7/2025.

Link: https://forms.gle/yan7L5oDu7RW62Yt5

Học viện có chính sách học bổng đa dạng nhằm khuyến khích học tập, hỗ trợ sinh viên tài năng và giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Ngoài ra, Học viện còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp và cung cấp cơ hội du học quốc tế cho sinh viên xuất sắc. Thí sinh đăng ký để nhận được các thông tin tư vấn đối với Tân sinh viên khóa 70 của Học viện như sau:

* Thời gian: Từ 01/03/2025 đến 29/04/2025

* Hình thức: Truy cập và đăng ký tại link sau:

https://forms.gle/qFH66D7o37Fppgzu9

a. Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội

Thí sinh nộp hồ sơ về Học viện bao gồm cả minh chứng kỳ được xếp loại giỏi, kết quả xếp loại học tập cả năm lớp 12,  ưu tiên, thành tích vượt trội trước trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2025

b. Phương thức 3 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025) và Phương thức 4 (Xét học bạ).

Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Thí sinh cần đăng ký xét tuyển theo thời gian dưới đây và bổ sung đầy đủ thông tin, minh chứng theo yêu cầu của phương thức xét tuyển, bao gồm cả minh chứng ưu tiên, minh chứng điểm thưởng (nếu có):

TT

Nội dung

Thời gian

1

Đăng ký và bổ sung thông tin xét tuyển

05/05 – 20/07/2025

2

Thông báo kết quả xét tuyển

Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo

Thí sinh là người nước ngoài được xét tuyển thẳng khi đạt hồ sơ và điều kiện, tiêu chuẩn xét tuyển theo quy định.

Học viện sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trong Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển đăng tải thông tin trên website:

http://daotao.vnua.edu.vn/#/dkxettuyen và https://tuyensinh.vnua.edu.vn.

Thí sinh cần đăng ký xét tuyển đúng thời gian quy định và nộp đầy đủ các thông tin, minh chứng theo yêu cầu của từng phương thức xét tuyển, bao gồm: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển thẳng, kỳ được xếp loại giỏi, kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại khá trở lên, thành tích vượt trội; điểm thưởng, điểm ưu tiên,… để đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Học viện.

  • Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng): Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2 (Tuyển thẳng học sinh giỏi và có thành tích vượt trội): sử dụng phiếu PHIẾU TT” và các minh chứng đi kèm gồm: bản sao/ảnh chụp/scan các giấy tờ CCCD, học bạ THPT và minh chứng cho thành tích vượt trội.
  • Phương thức 3 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT): theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 4 (Xét học bạ) và Điểm thưởng (nếu có) cho Phương thức 3 và phương thức 4: sử dụng phiếu “PHIẾU HB” và các minh chứng đi kèm gồm: bản sao/ảnh chụp/scan các giấy tờ CCCD, học bạ lớp 12 và minh chứng các thành tích nổi bật để quy đổi thành điểm thưởng.

Ghi chú: Thí sinh đã đăng ký xét tuyển đại học năm 2025 vào Học viện bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng thời gian và hướng dẫn của Bộ.

•    Học phí được thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước (Phụ lục I).

•    Lệ phí xét tuyển: thực hiện theo quy định.

•    Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:

+ Trực tuyến tại website: https://dangkyxettuyen.vnua.edu.vn;

+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, Tầng 1, Tòa nhà Trung tâm);

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

VI. ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ SINH VIÊN

VII. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Để được tư vấn đầy đủ về thông tin tuyển sinh năm 2025, liên hệ với số điện thoại: 024.6261.7578 hoặc 0961.926.639 / 0961.926.939

Địa chỉ liên hệ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội.

Website: www.vnua.edu.vnhttp://tuyensinh.vnua.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhvnua.edu.vn

Thông báo này thay thế Thông báo số 169/TB-HVN ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2025 Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam trân trọng thông báo.